tất cả các loại

công nghiệp etylen(c2)

MEG (mono-ethylene glycol)

Có hai tuyến đường chính để sản xuất ethylene glycol (monoethyle Glycol /MEG). Một là Tuyến Olefin/EO (ethylene Oxide) bắt đầu từ naphtha, etan hoặc methanol, các bên cấp phép bao gồm Shell, SD, UCC, v.v. Và tuyến đường còn lại là Tuyến DMO (dimethyl oxalate) mới xuất hiện ở Trung Quốc trong những năm gần đây, bắt đầu từ syngas. Tùy thuộc vào áp suất vận hành khác nhau, Tuyến DMO này được chia thành Quy trình áp suất thường và Quy trình áp suất trung bình-cao.

Giới Thiệu

Có hai tuyến đường chính để sản xuất ethylene glycol (monoethyle Glycol /MEG). Một là Tuyến Olefin/EO (ethylene Oxide) bắt đầu từ naphtha, etan hoặc methanol, các bên cấp phép bao gồm Shell, SD, UCC, v.v. Và tuyến đường còn lại là Tuyến DMO (dimethyl oxalate) mới xuất hiện ở Trung Quốc trong những năm gần đây, bắt đầu từ syngas. Tùy thuộc vào áp suất vận hành khác nhau, Tuyến DMO này được chia thành Quy trình áp suất thường và Quy trình áp suất trung bình-cao.
SL-TECH cung cấp Quy trình DMO áp suất trung bình-cao tiên tiến nhất và cạnh tranh nhất để sản xuất MEG. Chi phí sản xuất của quy trình này thấp hơn nhiều so với Quy trình Olefin/EO ở mức giá dầu thấp hiện tại (tức là 67 USD/BBT), chưa kể đến Tuyến DMO áp suất thường.
Đặc điểm kỹ thuật
Nhà máy MEG do SL-TECH cung cấp có những ưu điểm sau:
● Áp suất nếu đơn vị cacbonyl hóa được tăng lên 2,0~3,0 MPa, gấp khoảng 5~7 lần so với quy trình thông thường, do đó đường kính của thiết bị lõi và đường ống giảm 50%~60%.
● Lò phản ứng cacbonyl hóa được thay đổi từ dạng ống sang dạng tấm, hiệu ứng truyền nhiệt được tăng lên gấp 1 lần, hệ số tải xúc tác tăng hơn 60%, hiệu suất STY (Space-to-Time Yield) tăng gấp đôi, cho phép mở rộng quy mô của từng dây chuyền sản xuất.
● Chất xúc tác có độ chọn lọc tốt hơn, hiệu suất chuyển đổi cao hơn và thời gian sử dụng dài hơn (trên 2 năm)
● CAPEX của đơn vị cacbonyl hóa giảm 50%, trong khi đầu tư cho đơn vị cacbonyl hóa chiếm 40% tổng đầu tư.
Thông số kỹ thuật MEG
s/n mục chỉ số
1 Hình ảnh trực quan Chất lỏng trong suốt và không màu, không có tạp chất cơ học
2 MEG, khối lượng% ≥ 99.8
3 Màu sắc(Pt-Co)
Trước khi đun nóng ≤ 5
Sau khi đun nóng với HCl ≤ 20
4 Trọng lượng riêng @ 20 ℃,g/cm³ 1,1128-1,1138
5 Nước, wt% ≤ 0.1
6 Phạm vi sôi (@ 0℃,0.10133 MPa)
Huyết áp tâm thu ≥ 196
FBP ≤ 199
7 Độ axit theo axit axetic, wt% ≤ 0.001
8 Anđehit theo fomanđehit, wt% ≤ 0.0008
9 Sắt theo Fe2+, ppm trọng lượng ≤ 0.07
10 Tro, wt% ≤ 0.001
11 Truyền tia cực tím, %
220nm ≥ 75
275nm ≥ 92
350nm ≥ 99

nhiều giải pháp hơn

  • DMC (Dimethyl Carbonate)

    DMC (Dimethyl Carbonate)

  • DMMn

    DMMn

  • MTBE

    MTBE

  • axit axetic

    axit axetic

Nhận báo giá miễn phí

Đại diện của chúng tôi sẽ liên hệ với bạn sớm.
Email
Tên
Tên Công Ty
Tin Nhắn
0/1000